Magie clorua
Magie clorua

Magie clorua

[Mg+2].[Cl-].[Cl-]Magie clorua là tên của hợp chất hóa học với công thức MgCl2 và hàng loạt muối ngậm nước MgCl2(H2O)x của nó. Muối này là các muối halogen đặc trưng với khả năng tan tốt trong nước. Muối magie clorua ngậm nước có thể được sản xuất từ nước muối mặn hoặc nước biển. Ở Bắc Mỹ, magie clorua được sản xuất chủ yếu từ nước muối trong Hồ Muối Lớn. Cách thức phân tách cũng tương tự như quy trình tách chất này tại Biển Chết nằm trong thung lũng Jordan. Trong tự nhiên magie clorua xuất hiện trong khoáng vật bischofit, ngoài ra cũng được thu hoạch từ các thềm đại dương cổ đại; chẳng hạn như thềm đáy biển Zechstein ở tây bắc châu Âu. Một số lượng magiê clorua được sản xuất bằng cách cho nước biển bay hơi dưới ánh nắng mặt trời. Magie clorua khan là tiền chất chính để sản xuất magie với khối lượng lớn. Magie clorua ngậm nước là sản phẩm thương mại phổ biến nhất.

Magie clorua

Anion khác Magie florua
Magie bromua
Magie iotua
Cation khác Beri clorua
Canxi clorua
Stronti clorua
Bari clorua
Rađi clorua
ChEBI 6636
Số CAS 7786-30-3
InChI
đầy đủ
  • InChI=1S/2ClH.Mg/h2*1H;/q;;+2/p-2
Điểm sôi 1.412 °C (1.685 K; 2.574 °F)
Tọa độ (octahedral, 6-coordinate)
Công thức phân tử MgCl2
Điểm bắt lửa không bắt lửa
Khối lượng riêng 2,32 g/cm3 (khan)
1,569 g/cm3 (6 nước)
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước khan: 52,9 g/100 mL (0 °C)
54,3 g/100 mL (20 °C)
72,6 g/100 mL (100 °C)
6 nước
167 g/100 mL (20 °C)
PubChem 24584
Chỉ dẫn R R36, R37, R38
Bề ngoài tinh thể trắng hoặc không màu
Chiết suất (nD) 1,675 (khan)
1,569 (6 nước)
Chỉ dẫn S S26, S37, S39
Độ hòa tan trong ethanol 7,4 g/100 mL (30 °C)
Độ hòa tan ít hòa tan trong acetone, pyridine
tạo phức với urê
Nhiệt dung 71,09 J/mol K
Entanpihình thành ΔfHo298 -641,1 kJ/mol
Tham chiếu Gmelin 9305
Số RTECS OM2975000
SMILES
đầy đủ
  • [Mg+2].[Cl-].[Cl-]

Khối lượng mol 95,2104 g/mol (khan)
203,30208 g/mol (6 nước)
Nguy hiểm chính ăn mòn
Điểm nóng chảy 714 °C (987 K; 1.317 °F) 117 °C (243 °F; 390 K) (6 nước, đun nóng nhanh)
300 °C (572 °F; 573 K) (6 nước, đun nóng chậm)
LD50 2800 mg/kg (đường miệng, chuột)
NFPA 704

0
1
0
 
MagSus −47,4·10−6 cm3/mol
Tên khác Magie clorua
Entropy mol tiêu chuẩn So298 89,88 J/mol K
Cấu trúc tinh thể CdCl2

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Magie clorua http://www.ask.com/question/what-is-magnesium-chlo... http://fizmathim.com/read/397534/a#?page=24 http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.usda.gov/rus/electric/engineering/2001/... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://www.ilo.org/oshenc/part-ix/metals-chemical-... //en.wikipedia.org/wiki/Category:CS1_maint:_BOT:_o... http://www.ebi.ac.uk/chebi/searchId.do?chebiId=CHE... http://www.mistralni.co.uk/msds/mmgc200.gdsbusapb....